Community Service: Getting Started

Hôm nay chúng ta bắt đầu theo dõi hướng dẫn giải học phần Getting started – Unit 2: Community Service, giáo trình Global Success lớp 7.

Sounds like great work!

Listen and read

Minh: Hi, Tom. Are you back in Ha Noi?

Tom: Yes, I came back yesterday. Can we meet up this Sunday morning? I bought you a board game.

Minh: Sure, I can’t wait! But our Green School Club will have some community activities on that morning.

Tom: What activities does your club do?

Minh: Well, we pick up litter around our school and plant vegetables in our school garden.

Tom: School gardening? That’s fantastic!

Minh: Yes. We donate the vegetables to a nursing home. Does your school have anu activities like these?

Tom: Yes. We donate books to homeless children. We also have English classes. Last summer, we taught English to 30 kids in the area.

Minh: Sounds like great work!

Tom: Thanks.

Minh: … So, let’s meet in the afternoon then.

Read the conversation again and tick (✓) the appropriate box

Lời giải chi tiết:

Community activityMinh’s clubTom’s club
1.picking up litter
2.planting vegetables
3.donating books
4.donating vegetables
5.teaching English

Complete the phrases under the pictures with the verbs below.

Phương pháp giải:

  • pick up (v): nhặt
  • clean (v): quét dọn
  • donate (v): ủng hộ, quyên góp
  • recycle (v): tái chế
  • help (v): giúp đỡ

Lời giải chi tiết:

  1. pick up litter (nhặt rác)
  2. help homeless children (giúp đỡ trẻ vô gia cư)
  3. recycle plastic bottles (tái chế chai nhựa)
  4. donate clothes (quyên góp quần áo)
  5. clean the playground (dọn dẹp khu vui chơi)./

Complete the sentences with the correct words or phrases below.

Phương pháp giải:

  • old people (n): người già
  • homeless children (n): trẻ vô gia cư
  • planted (Ved): trồng (quá khứ đơn của “plant”)
  • litter (n): rác
  • taught (V2): dạy (quá khứ đơn của “teach”)

Lời giải chi tiết:

  1. homeless children
  2. litter
  3. old people
  4. taught
  5. planted

1.We collected clothes and gave them to homeless children.

(Chúng tôi thu thập quần áo và tặng chúng cho trẻ em vô gia cư.)

Giải thích: give something to someone (đưa ai cái gì) => chỗ trống cần danh từ.

2.Those students picked up all the litter on the street.

(Những học sinh đó đã nhặt tất cả rác trên đường phố.)

Giải thích: Sau mạo từ “the” cần danh từ.

3.We helped old people in the nursing home last Sunday.

(Chúng tôi đã giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão vào Chủ nhật tuần trước.)

Giải thích: Cấu trúc “help someone” (giúp đỡ ai) => chỗ trống cần danh từ.

4.The club members taught maths to primary students during school holidays.

(Các thành viên câu lạc bộ đã dạy toán cho học sinh tiểu học trong những ngày nghỉ học.)

Giải thích: Sau chủ ngữ “club members” và tân ngữ “maths” cần động từ.

5.We planted a lot of trees in the park last summer.

(Chúng tôi đã trồng rất nhiều cây trong công viên vào mùa hè năm ngoái.)

Giải thích: Sau chủ ngữ “We” và tân ngữ “a lot of trees” cần động từ.

Game: Vocabulary Ping-pong. Work in two teams. Team A provides a cue word. Team B makes up a sentence with it. Then switch roles.

Example: (Ví dụ)

Team A: Litter. (Rác.)

Team B: We often pick up litter in the park. Trees.

(Chúng tôi thường nhặt rác trong công viên. Cây.)

Team A: We plant trees in our school every year. Books.

(Chúng tôi trồng câu trong trường mỗi năm. Sách.)

Lời giải chi tiết:

Team A: We plant trees in our school every year. Books.

(Chúng tôi trồng cây trong trường hàng năm. Sách.)

Team B: We donate books to poor children. Bottles.

(Chúng tôi ủng hộ sách cho trẻ em nghèo. Chai.)

Team A: We recycle plastic bottles to protect the environment. Clothes.

(Chúng tôi tái chế chai nhựa để bảo vệ môi trường. Quần áo.)

Team B: We donate clothes to homeless children.

(Chúng tôi quyên góp quần áo cho trẻ vô gia cư.)./

Exit mobile version