Hôm nay chúng ta bắt đầu theo dõi hướng dẫn giải học phần A Closer Look 1 – Unit 3: Community Service, giáo trình Global Success lớp 7.
Vocabulary
Table of Contents
- 1 Match a verb in A with a word or phrase in B.
- 2 Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box.
- 3 Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures.
- 4 Listen and repeat. Pay attention to the sounds /t/, /d/, and /ɪd/.
- 5 Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (✓) the appropriate
- 6 sounds. Practice the sentences.
Match a verb in A with a word or phrase in B.
Lời giải chi tiết:
1 – e
2 – a
3 – d
4 – c
5 – b
1 – e: donate books (quyên góp sách)
2 – a: exchange used paper for notebooks (đổi giấy cũ lấy vở viết)
3 – a: water plants (tưới cây)
4 – c: pick up litter (nhặt rác)
5 – b: tutor primary students (dạy kèm học sinh tiểu học)
Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box.
(Hoàn thành mỗi câu sau với từ hoặc cụm từ phù hợp từ khung.)
- tutor
- litter
- water
- donate
- used paper for notebooks
Lời giải chi tiết:
- litter
- used paper for notebooks
- water
- donate
- tutor
Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures.
- watering vegetables in the school garden (tưới rau trong vườn trường)
- giving gifts to old people (tặng quà cho người già)
- exchanging used paper for notebooks (đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay)
- planting trees in the park (trồng cây trong công viên)
- reading books to the elderly (đọc sách cho người già)
- donating clothes to poor children (quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo)
Example: Lan is watering vegetables in the school garden.
(Ví dụ: Lan đang tưới rau trong vườn trường.)
Lời giải chi tiết:
- Minh is reading books to the elderly.
(Minh đọc sách cho người cao tuổi.)
- Nam and Lan are giving gifts to old people.
(Nam và Lan tặng quà cho người già.)
- We are exchanging used paper for notebooks.
(Chúng tôi đổi giấy cũ lấy vở.)
- They are donating clothes to poor children.
(Họ quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo.)
- Nga is planting trees in the park.
(Nga trồng cây trong công viên.)
Pronunciation
Listen and repeat. Pay attention to the sounds /t/, /d/, and /ɪd/.
Lời giải chi tiết
/t/ | cooked /kʊkt/: nấu passed /pɑːst/: vượt qua helped /helpt/: giúp đỡ |
/d/ | watered /ˌwɔː.təd/: tưới nước cleaned /kliːnd/: làm sạch volunteered /ˌvɑː.lənˈtɪrd/: tình nguyện |
/ɪd/ | collected /kəˈlek.tɪd/: sưu tầm donated /dəʊˈneɪtɪd/: quyên góp provided /prəˈvaɪdɪd/: cung cấp |
Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (✓) the appropriate
sounds. Practice the sentences.
- cooked /kʊkt/
- watered /ˌwɔː.təd/
- provided /prəˈvaɪdɪd/
- donated /dəʊˈneɪtɪd/
- volunteered /ˌvɑː.lənˈtɪrd/
Lời giải chi tiết:
/t/ | /d/ | /ɪd/ | |
Our club cooked soup for old parents. (Câu lạc bộ của chúng tôi nấu súp cho cha mẹ già.) | ✓ | ||
Students watered the trees in the school. (Học sinh tưới cây trong trường.) | ✓ | ||
We provided food for homeless children last Tet holiday. | ✓ | ||
Our school donated clothes to poor people. (Trường chúng tôi đã tặng quần áo cho người nghèo.) | ✓ | ||
Teenagers volunteered to clean streets. (Thanh thiếu niên tình nguyện dọn vệ sinh đường phố.) | ✓ |