Giải bài tập SGK lớp 6 – Unit 1

Skills 2

Listening

  1. Susie is a student at PLC Sydney. Listen and choose the correct answers.

Nội dung bài nghe

Hi. My name’s Susie Brewer. I’m eleven years old. I’m now in grade 6 at PLC Sydney. I like it here,as I like to study in a girl’s school. The teachers at my school are nice and very helpful,and my favourite teacher is Mrs Susan McKeith. She teachers us maths. I have three hours to study Vietnamese in the afternoon. Usually,I do my homework at break time. We wear our uniform every day,but today we aren’t,as we’re going to have an outing to Taronga Zoo.

  1. A
  2. A
  3. B
  4. B
  5. A

WRITING

2. Can you correct the punctuation in these sentences?

Đáp án

  1. School starts on the 5th September.
  2. Does he live in Ha Noi?
  3. I’m excited about the first day of school.
  4. Are you doing your homework?
  5. We’re having an English lesson in class?

3. Can you correct the passage? Write the correct version

Hi,I’m Phong and I’m from Ho Chi Minh City. I wear my uniform to school every day. My favorite teacher is Mr. Trung. He teachers me science.

Gợi ý dịch:

Xin chào. Tôi là Phong và tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi mặc đồng mục đến trường hàng ngày. Giáo viên yêu thích của tôi là thầy Trung. Thầy ấy dạy tôi môn khoa học.

4. Create a webpage for your school. (Tạo một trang web cho trường sau.)

Viết phần giới thiệu, sử dụng phần giới thiệu ở trang 12.

– Tên trường em là gì?

– Trường em ở đâu?

– Trường em có bao nhiêu học sinh?

– Học sinh trường em làm gì ở trường?

– Điều thú vị về trường em là gì?

– Một ngày ở trường em như thế nào?

– Em làm gì vào buổi sáng?

– Em mặc gì?

– Môn học em thích là gì?

– Em ăn gì cho bữa trưa?

– Các hoạt động nào em thích làm?

– Em làm gì sau khi tan học?

Gợi ý:

Dong Trieu primary school is in Hanoi city. It’s a big school. It has 20 classes and about 300 students . The school is very clean and has many green trees . In every morning, I always do clean together with my friends around my school. My favorite subject is English , because it’s very interesting . In the lunch time, I eat a little hot dogs and bread and drink soft drink. I like going to the libray at school and like other outdoor activities as : planting green trees, playing sports,….. After school , I always come back to home with my family.

Looking back

Vocabulary

1. Write words that match the pictures.

1. dictionary (từ điển)
2. uniform (đồng phục)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. notebook (quyển vở)
5. compass (com-pa)
6. calculator (máy tính)

2. Match the words in A with the ones in B

1. b 2. c 3. a 4. d

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. (Nghe. Hãy viết lại các từ ở đúng vị trí)

play music
play badminton
play sports
do homework
do morning exercise
study new words
study geography
have a new book
have English lessons.

4. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)

1. comes
2. don’t
3. walks
4. do
5. teaches
6. play

1. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
=> He comes from Da Nang.
2. Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu phủ định của hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều hoặc I, you sử dụng Do
=> Do you study English? No, I don’t
3. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
=> She walks to school with her friends.
4. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> chủ ngữ số I động từ ở nguyên thể
=> I do my homework after school.
5. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
=> Mr Vo teaches physics at my school.
6. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> chủ ngữ số I động từ ở nguyên thể
=> The team plays football on Saturdays.

5. Complete the sentences with the present continuous. (Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn)
1. are doing
2. are riding
3. is … studying
4. is having
5. am walking
6. is teaching
1. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> They are doing judo in the gym.
2. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> My friends are riding to school with me.
3. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Is he studying vocabulary?
4. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Mr Lee is having lunch with his students.
5. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> I am walking to class with my friends.
6. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Ms Huong is teaching the class maths

6. Complete the text with the correct form …. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. lives
2. is
3. has
4. is walking
5. go
6. study
7. are working
8. loves

Communication

7. Match the question with the correct answers.

b-gd-fe-ah-c

8. Now role-play the question and answers with a partner. (Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với 1 người bạn của bạn)
Gợi ý:

1. Where is your school?

My school is in Dong Trieu town .

2. How many students are your school ?

There are about 200 students in my school.

3. How often do you go to library?

Sometimes.

4. What do you do in your free time?

I always read books in my free time.

5. What are you doing?

I am doing Math homework.

Hết bài Unit 1./.