Giải bài tập tiếng Anh 6 thí điểm – Unit 2 – My Home

A CLOSER LOOK 2
Grammar

  1. Write is or are.
1. is 2. are3. are 4. is 5. are

2. Make sentence in 1 negative. (Chuyển các câu sau trong bài 1 sang câu phủ định)

  • There isn’t a sofa in the living room.
  • There aren’t two cat in the kitchen.
  • There aren’t posters on the wall.
  • There isn’t ceiling fan on the bedroom.
  • There aren’t dishes on the floor.

3. Write postive and negative sentences. (Viết câu khẳng định và câu phủ định)

  • There is a TV on the table.
  • There isn’t a TV on the table.
  • There is a brown dog in the kitchen.
  • There isn’t brown dog in the kitchen.
  • There is a boy in front of the cupboard.
  • There isn’t a boy in front of the cupboard.
  • There is a bath in the bathroom.
  • There isn’t a bath in the bathroom.
  • There are lamps in the bedroom.
  • There aren’t lamps in the bedroom.

4. Write is/isn’t/are/aren’t in each blank

1. is 2. is 3. are4. are5. aren’t 6. isn’t

5. Complete the question.

1. is there2. is there3. are there 4. is there 5. are there
  1. In pairs, ask and answer the question

A. Are there two bathrooms in your house?
B. Yes, there are. /No, there aren’t.
A. Is there a kitchen in your house?
B. Yes, there is. /No, there isn’t.

  1. Work in pairs.
  • Where’s your room? (Phòng bạn ở đâu?)
    → My room is beside the living room. (Phòng của mình bên cạnh phòng khách.)
  • What’s your favorite room? (Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?)
    → My favorite room is bathroom. (Phòng mình yêu thích nhất là phòng tắm.)
  • Is there a fridge in your room? (Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?)
    → Yes, there is a small fridge in my room. (Đúng rồi, trong phòng mình có một chiếc tủ lạnh nhỏ. )
  • Are there two lamps in your room? (Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?)
    → No, there is only one lamp in my room. (Ồ không, trong phòng mình chỉ có một cái đèn mà thôi.)