Tất tật về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Tiếp theo loạt bài học về các thì trong tiếng Anh, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, cấu trúc câu, dấu hiệu nhận biết, và cách sử dụng.

CẤU TRÚC THÌ HIỆN TÀI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Thể khẳng định

S + have/has + been + V-ing

Ví dụ:

  • I have been studying English for 6 months. – Tôi đã học Tiếng Anh được 6 tháng.
  • We have been waiting here for over 3 hours! – Chúng tôi đã chờ ở đây hơn 3 giờ đồng hồ.

Thể Phủ định

S + have/has + Not+ been + V-ing

Thể nghi vấn
(WH) + have/ has + S + been + V-ing?

Ex:

  • Have you been waiting here for two hours? Yes, I have. Bạn đã chờ 2 tiếng đồng hồ?
  • Has she been working at that company for three years? Yes, she has

Dấu hiệu và cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • for the whole + N (N chỉ thời gian)
  • for + N (quãng thời gian): trong khoảng
    (for months, for years,…)
  • since + N (mốc/điểm thời gian): từ khi
    (since he arrived, since July,…)
  • All + thời gian
    (all the morning, all the afternoon,…)

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Không những diễn tả độ dài của một hành động tính từ điểm bắt đầu cho đến thời điểm hiện thời mà còn diễn tả tính liên tục của hành động.

  • I have been learning English here for 4 years.
  • I have been living in Halong for 6 years
  • She has been sunbathing on the beach for hour.

Diễn tả hành động chưa kết thúc đang tiếp tục xảy ra

  • I have been reading this novel for several weeks

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài 1: Hoàn thành các câu bên dưới
It’s raining. The rain started two hours ago. It‘s been raining for two hours.
We are waiting for the bus. We started waiting for 20 minutes. We ….. for 20 minutes.
I’m learning Spanish. I started classes in December. I ….. since December.
Mary is working in London. She started working there on 18 January. ……. since 18 January.
Our friends always spend their holidays in Italy. They started going there years ago. ……. for years.

Bài 2: Đặt câu với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  1. You have just arrived to meet a boy who is waiting for you.
    (you/wait/long)

___________________________________?

  1. You meet an old friend in the street. His face and hands are really strange.
    (what/to/do?)

___________________________________?

  1. A friend of yours is now working in a drug store. You want to know how long.
    (how long/you/work/there?)

___________________________________?

  1. A friend tells you about her job – she is an accountant. You want to know how long.
    (how long/you/work/accountant?)

___________________________________?

ĐÁP ÁN:

Bài 1

  • has been raining
  • have been waiting
  • have been learning Spanish
  • she has been working there
  • they’ve been going there

Bài 2:

  • Have you been waiting long?
  • What have you been doing?
  • How long have you been working there?
  • How long have you been working as an accountant?./
Facebook Comments