![](https://i0.wp.com/englishcrunch.com/wp-content/uploads/2023/10/theo-doi-englishcrunch-googlenews.png?resize=300%2C33&ssl=1)
Participial phrase còn được gọi là cụm phân từ có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ trong câu.
Khái niệm về cụm phân từ (participial phrase)
Participial phrase còn được gọi là cụm phân từ có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ trong câu
Bài này chúng ta cùng tìm hiểu về hình thức của động từ trong câu có cụm phân từ.
Participial phrase được dùng để ghép 2 câu đơn, hoặc được dùng như một dạng rút gọn của mệnh đề trong câu phức.
Trong bài này chúng ta tìm hiểu động từ trong câu bị động và chủ động được biến đổi thế nào trong câu có participial phrase.
Động từ ở dạng chủ động được chuyển thành phân từ hiện tại (present participle)
Động từ chủ động của các thì (present, past, future) sẽ được chuyển thành present participle
Ví dụ về cụm phân từ
Verbs | Present participles (V-ing) |
The custom fascinates me | fascinating |
The children play in the park | playing |
My friend will come soon | coming |
Động từ ở dạng bị động được chuyển thành phân từ quá khứ (past participle)
Động từ bị động trong các thì present và past tense sẽ được chuyển thành past participle.
Verbs | Past participes |
The movie is rated “X” | The “X-rated” movie |
The car was burn | The burned car |
My heart was broken | My broken heart |