Đại từ phản thân tiếng Anh (reflexive pronouns), là một đại từ được dùng để thay thế cho một danh từ bao gồm: Myself, yourself, himself, herself, himself, ourselves, yourselves, themselves.
Table of Contents
Bảng đại từ phản thân
Đại từ nhân xưng | Đại từ phản thân |
I | Myself |
You | Yourself/Yourselves(số nhiều) |
We | Ourselves |
They | Themselves |
He | Himself |
She | Herself |
It | Itself |
Vị trí của đại từ phản thân trong câu
Đại từ phản thân (reflexive pronouns) thường có vị trí sau động từ, sau giới từ, sau danh từ làm chủ ngữ và ở cuối câu.
Đại từ phản thân đứng sau động từ
- She opened the door herself (Cô ta ta đã tự mở cửa).
Chú ý: Không sử dụng đại từ phản thân sau các động từ diễn tả hành động con người thường làm cho chính bản thân họ. Cụ thể như: shave (cạo râu), dress (mặc quần áo), wash (giặt giũ),…
Đứng sau danh từ làm chủ ngữ
Ví dụ:
- Even good teachers themselves can’t solve that problem. It’s really hard, outside of high school knowledge. (Ngay cả bản thân những giáo viên giỏi cũng không thể giải được bài toán đó. Nó thực sự rất khó, nằm ngoài kiến thức ở trung học phổ thông.)
- Athletes themselves have to practice every day to get the best health. (Bản thân các vận động viên đều phải tập luyện mỗi ngày để có được sức khỏe tốt nhất.)
- Even the teachers themselves cannot solve this Maths problem, it is just too hard.
Đứng sau giới từ
Ví dụ:
- Stop putting pressure on yourself, it makes you feel more tired. (Hãy ngưng việc đặt áp lực lên bản thân mình, điều đó khiến cho bạn cảm thấy mệt mỏi hơn.)
- She did her homework by herself. This made her father very happy.
Đại từ phản thân đứng ở cuối câu
Ví dụ:
This sounds fishy, I’ll investigate this issue myself.
Cách dùng đại từ phản thân
Đại từ phản thân làm tân ngữ trong câu
Trong một số trường hợp, chủ ngữ và tân ngữ cùng chỉ đến một người, một sự vật nào đó thì có thể sử dụng đại từ phản thân để thay thế. Thay thế cho tân ngữ phía sau một số động từ.
Ví dụ:
- The children were playing in the yard when suddenly they hurt themselves. (Bọn trẻ đang chơi ở sân thì đột nhiên chúng tự làm mình đau.)
- The dogs were playing together and suddenly they jumped into the hole by themselves. (Những con chó đang nô đùa cùng nhau và tự dưng chúng tự mình nhảy xuống hố.)
Đại từ phản thân dùng làm tân ngữ cho giới từ
Khi chủ ngữ và tân ngữ cùng chỉ một người hoặc một sự vật, đại từ phản thân đứng sau giới từ và làm tân ngữ cho giới từ đó.
Ví dụ:
He told himself to stay calm and collected.
(Anh ấy tự nhủ với bản thân rằng phải giữ bình tĩnh và tự chủ.)
Đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh chủ thể hành động
Khi đại từ phản thân đứng sau chủ ngữ hoặc đứng cuối câu, nó sẽ mang ý nghĩa nhấn mạnh vào danh từ làm chủ ngữ của câu.
Ví dụ:
Annie herself cannot understand her husband sometimes. (Kể cả bản thân Annie đôi khi cũng không thể hiểu nổi chồng cô.)
Can you believe what I said now that you saw it yourself? (Bạn đã tin những gì mình nói sau khi tự tai nghe mắt thấy chưa?).
Bài luyện tập
Bài 1: Điền các đại từ thích hợp vào chỗ trống: her, herself, him, himself, me, myself, own, ourselves, us, yourself
- He shouldn’t blame …………. for what happened. It’s not his fault.
- She had to prepare everything on her …………. .
- Can you introduce …………. to your best friend? I’d like to meet her.
- You should be ashamed of …………. . What you did was very wrong.
- Don’t worry about me. I can take care of …………. .
- Please, don’t hurt …………. . She hasn’t done anything wrong.
- She’s going to hurt…………. if she doesn’t pay more attention.
- Her name is Linh, but we call …………. Alinhh.
- I have taught …………. to play the guitar just by watching video tutorials.
- She will see …………. at the next event. We will be there.
Bài 2:
Viết lại các câu dưới đây sử dụng đại từ nhân xưng
- She offered her help but I declined. Now I have to do all of the tasks alone.
- It is him who allowed such a controversy to take place.
- I am an introvert, so I prefer to be on my own most of the time.
- Susie ran into a sharp piece of metal and was cut by it.
- This was ordered by the king, he insists on meeting you.
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
- Himself
- Own
- Me
- Yourself
- Myself
- Her
- Herself
- Her
- Him
- Us
Bài 2:
- She offered her help but I declined. Now I have to do all of the tasks by myself.
- He himself allowed such a controversy to take place.
- I am an introvert, so I prefer to be by myself most of the time.
- Susie ran into a sharp piece of metal and accidentally cut herself.
- The king insists on meeting you himself and makes the order.
Xem thêm bài tập về đại từ phản thân