Tên tiếng Anh của 40 loài hoa có phiên âm cách đọc

Tên tiếng Anh các loài hoa

Dưới đây là tên tiếng Anh của 40 loài hoa có phiên âm cách đọc để bạn tham khảo.

Hôm nay chúng ta học một số từ vựng về tên các loài hoa:

1. Cherry blossom /ˈtʃɛri ˈblɒs(ə)m/: hoa anh đào
2. Lilac /ˈlʌɪlək/: hoa cà
3. Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
4. Violet /ˈvaɪə.lət/: hoa violet (tím)
5. Pansy /ˈpanzi/: hoa păng-xê, hoa bướm
6. Morning-glory /ˈmɔːnɪŋ ˈɡlɔː.ri/: hoa bìm bìm (màu tím)
7. Areca spadix /ˈarɪkə ˈspeɪdɪks/: hoa cau
8. Cockscomb /ˈkɒks.kəʊm/: hoa mào gà
9. Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ
10. Sunflower /ˈsʌnflaʊə/: hoa hướng dương
11. Narcissus /nɑːˈsɪsəs/: hoa thuỷ tiên
12. Snapdragon /ˈsnapdraɡ(ə)n/: hoa mõm chó
13.Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: hoa thược dược
14. Carnation /kɑːˈneɪʃ(ə)n/: hoa cẩm chướng
15. Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc
1 6.Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs(ə)m/: hoa đào
17 .Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: hoa đồng tiền
18. Rose /rəʊz/: hoa hồng
19. Lily /ˈlɪli/: hoa loa kèn
20. Orchids /ˈɔːkɪd/: hoa lan
21.Lotus /ˈləʊ.təs/: hoa sen
22. Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: hoa vạn thọ
23. Camellia /kəˈmiːlɪə: hoa trà
24. Tulip /ˈtjuːlɪp/: hoa uất kim hương
25. Chrysanthemum /krɪˈsanθɪməm/: hoa cúc (đại đóa)
26. Water lily /ˈwɔːtə ˈlɪli/: hoa súng
27. Magnolia /maɡˈnəʊlɪə/: hoa ngọc lan
28. Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: hoa râm bụt
29. Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: hoa lài (hoa nhài)
30. Hop /hɒp/: hoa bia
31. Horticulture /ˈhɔː.tɪ.kʌl.tʃər/: hoa dạ hương
32. Confetti /kənˈfet.i/: hoa giấy
33. Honeysuckle /ˈhʌnɪsʌk(ə)l/: hoa kim ngân
34. Cockscomb /ˈkɒks.kəʊm/: hoa mào gà
35. Peony flower /ˈpiː.ə.ni/: hoa mẫu đơn
36. Phoenix-flower /ˈfiː.nɪks/: hoa phượng
37. Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: hoa vạn thọ
38. Bougainvillaea /ˌbuːɡ(ə)nˈvɪlɪə/: hoa giấy
39. Cactus /ˈkæk.təs/: xương rồng
40. Dandelion /ˈdæn.dɪ.laɪ.ən/: bồ công anh trung quốc

Ghi chú:

– Chia sẻ bài viết lên facebook, zalo …để mọi người cùng học tập

– Mời bạn tiếp tục bổ sung các loài hoa khác vào danh sách trên bằng cách viết comment bên dưới nhé./

Exit mobile version