Hướng dẫn giải chi tiết học phần “A Closer Look 2”, Unit 6 – Our Tet holiday, giáo trình Global Success
Table of Contents
Grammar: should / shouldn’t for advice
Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn’t.
- You_________ keep quiet.
- You_________ eat or drink.
- You__________ knock before you enter.
- You___________ run.
Hướng dẫn:
- should + V: nên
- shouldn’t + V: không nên
Lời giải chi tiết:
- should
- shouldn’t
- should
- shouldn’t
Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn’t.
Phương pháp giải:
- behave well: cư xử tốt (ngoan ngoãn)
- eat lots of sweets: ăn nhiều đồ ngọt
- plant trees: trồng cây
- break things: làm vỡ đồ đạc
- go out with friends: đi chơi với bạn
- make a wish: ước mơ
- fight: đánh nhau
- help with housework: giúp việc nhà
Lời giải chi tiết:
- Activities children should do at Tet: 1, 3, 5, 6, 8
- Activities children shouldn’y do at Tet: 2, 4, 7
Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn’t do.
Example:
- Children should behave well.
(Trẻ nhỏ nên cư xử tốt.) - Children shouldn’t eat lots of sweets.
(Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)
Lời giải chi tiết: - Children should plant trees.
(Trẻ em nên trồng cây.) - Children shouldn’t break things.
(Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.) - Children should go out with friends.
(Trẻ em nên đi chơi với bạn bè.) - Children should make a wish.
(Trẻ em nên có một điều ước.) - Children shouldn’t fight.
(Trẻ em không nên đánh nhau.) - Children should help with housework.
(Trẻ em nên giúp đỡ việc nhà.)
Some / any for amount (some / any để chỉ lượng)
Complete the sentences with some or any.
- – What do you need to decorate your room?
I need________colour paper and________pictures. - – Do you have________free time for sports?
Yes, I do. - – Are there________interesting activities here during Tet?
Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.
Phương pháp giải:
- some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều, thường dùng trong câu khẳng định
- any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều, dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
Lời giải chi tiết:
- some, some
- any
- any, some
Workin pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any.
Examples: (Ví dụ: )
ice cream
=> There is not any ice cream.
(Không có kem.)
cucumbers
=> There are some cucumbers.
(Có một vài quả dưa chuột.)
Hướng dẫn giải:
- eggs: trứng
- fruit juice: nước ép trái cây
- apples: táo
- bread: bánh mỳ
- banana: chuối
- cheese: phô mai
Lời giải chi tiết:
- There are some eggs.
(Có một số quả trứng.) - There is some fruit juice./ There are some packs of fruit juice.
(Có một ít nước ép trái cây./ Có vài hộp nước ép trái cây.) - There aren’t any apples.
(Không có quả táo nào.) - There isn’t any bread.
(Không có bánh mỳ.) - There are some bananas.
(Có vài quả chuối.) - There is some cheese.
(Có một ít phô mai.)