Từ vựng IELTS chủ đề thực vật

Tổng hợp một số từ vựng chủ đề thực vật thường gặp trong các đề thi IELTS

aquatic plant thực vật sống dưới nước

ash (n) cây tần bì

bamboo (n) cây tre

begonia (n) thu hải đường

blueberry (n) cây việt quất

cabbage (n) cải bắp

cactus (plural = cacti / cactuses) (n) xương rồng

carnivorous plant (pitcher plant, venus flytrap, cobra lily…) loài cây ăn thịt (cây nắp ấm, cây bắt ruồi venus,hoa súng hổ mang…)

cherry (n) cây anh đào

chick-pea (n) cây đậu xanh

chokeberry cây anh đào dại

daffodil (n) cây thủy tiên

fern (n) cây dương xỉ

geranium (n) phong lữ thảo

herbs: mint, parsley, coriander, basil, oregano, rosemary, thyme (n) rau thơm: bạc hà, rau mùi tây, rau mùi, húng quế, rau kinh giới, hương thảo, húng tây

herbaceous plant cây thảo dược

ivy (n) cây thường xuân

lily (n) hoa loa kèn

oak (n) cây sồi

orchid (n) hoa lan

palm (n) cây cọ

climbing plant (n) cây leo

willow (n) cây liễu

automatic watering system hệ thống tưới tự động

bear fruits ra trái, kết trái

bloom (n & v) nở hoa, ra hoa

bud out (v) ra nụ, đâm chồi

compost (n) phân hữu cơ

endangered plant thực vật có nguy cơ tuyệt chủng

flower bud nụ hoa

flower grower người trồng hoa

flower stalk cuống hoa

flowering plant (n) thực vật có hoa

full sunlight/ shade/ exposure to sun đầy đủ ánh nắng mặt trời/ bóng râm/ phơi nắng

hanging basket (n) giỏ treo (trồng cây, hoa)

invasive plant thực vật xâm lấn

lush (adj) tươi tốt, sum sê

new buds sprouting on the trees những chồi mới đang nhú trên các cây

petal (n) cánh hoa

plants and flowers attractive to bees and butterflies cây và hoa hấp dẫn ong bướm

plant breeding nhân giống cây trồng

plant food (n) những chất được sử dụng để làm đất màu mỡ hơn (phân bón, hỗn hợp nitrat…)

plant pathogen mầm bệnh thực vật

pot plants (n) cây trồng trong chậu

purity the air thanh lọc không khí

rare plant thực vật quý hiếm

repot (v) thay chậu, dời cây sang chậu khác lớn hơn

small plants for the window sill những loại cây nhỏ cho bệ cửa sổ

stem (n) thân cây

to prune off branches tỉa cành, chặt bớt cành

variety of colours màu sắc đa dạng

watering (daily/regularly) (n) tưới nước (hàng ngày, thường xuyên)

fresh as a daisy tươi như hoa cúc – tràn đầy năng lượng và sống động

lead up the garden path lừa dối ai bằng cách khiến họ tin vào điều gì đó không có thật

let the grass grow under feet không để cỏ mọc dưới chân – sẽ không trì hoãn việc hoàn thành công việc

nip (something) in the bud ngăn chặn điều gì đó ngay từ giai đoạn đầu, trước khi nó phát triển ngoài tầm kiểm soát và trở thành một vấn đề

there is no rose without a thorn không có hoa hồng nào không có gai – ngay cả một tình huống có vẻ tốt đẹp cũng sẽ có những vấn đề của nó

to cut down tall poppies chặt những cây anh túc cao – phê phán những người nổi bật hoặc thành công

to take root bén rễ – điều gì đó bắt đầu được chấp nhận