Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Bài trước chúng ta đã học về cấu trúc, cách dùng, bài tập về thì tương lai hoàn thành, hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về cấu trúc, cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.

Cấu trúc thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Thể Khẳng định

Cấu trúc: S + will + have + been + V-ing

  • By the end of this year, Jack will have been working in factory for 3 years.

Thể phủ định

Cấu trúc: S + will not + have + been + V-ing

  • She won’t have been living in Ha Long for 7 days by next week

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Will + S (+ not) + have + been + V-ing +… ?

Trả lời: Yes, S + will.

       /No, S + won’t.
  • Will Mr. Smith have been teaching for 20 years when he retires?
  • Yes, he will./ No, he won’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + will + S + have + been + V-ing +…?

Ví dụ:

  • How long will you have been staying in California by next year?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Diễn tả độ dài thời gian hoặc hành động có tính thói quen đang diễn ra ở hiện tại và sẽ tiếp tục kéo dài tới một thời điểm nào đó trong tương lai.

  • He will have been riding his bicycle to school for 2 years by the time he graduates in june.
  • On Christmas eve, our family will have been living in Chicago for 20 years
  • By this time next year, we will have been working in Korea for 2 years (Vào thời điểm này năm sau, chúng tôi đã đang làm việc ở Hàn Quốc được 2 năm rồi – sẽ còn tiếp tục làm việc ở Hàn Quốc).

Dấu hiệu nhận biết

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường dùng các trạng ngữ với “by”:

by then: tính đến lúc đó
by this June,…: tính đến tháng 6 năm nay
by the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn (by the time he comes back)

Bài luyện tập

Bài 1: Điền vào chỗ trống.

  1. They (watch) __ TV all day.
  2. In half an hour she (work) __ for six hours without a break.
  3. In two months I (teach) __ English at this school for ten years.
  4. Next week you (live) __ in your new house for a year.
  5. My friends (lie) __ on the beach all holiday.

Bài 2. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. By January, I _ (work) for this company for 22 years.

will have worked
will have been working

  1. By May 19, I __ (be) here for one month.

will have been
will have been being

  1. By this time next week, he __ (write) his book for 3 months.

will have written
will have been writing

  1. You _ (finish) your homework by 8 tonight?

Will you have finished
Will you have been finishing

  1. By 2023 we __ (live) in London for 24 years.

will have lived
will have been living

  1. She _ (write) a novel by the end of the week.

will have written
will have been writing

  1. Henry __ (write) this book for 2 months by the end of this week.

will have written
will have been writing

ĐÁP ÁN:

Bài 1:

  1. will have been watching
  2. will have been working
  3. will have been teaching
  4. will have been living
  5. will have been lying

Bài 2:

  • will have been working
  • will have been being
  • will have been writing
  • Will you have finished
  • will have been living
  • will have written
  • will have been writing
Exit mobile version