Từ vựng về 40 loại trái cây trong tiếng Anh, có phiên âm cách đọc, bạn thích ăn những quả nào nhất trong số các loại quả dưới đây.?
Bạn thích ăn loại quả nào nhất? loại quả nào bạn hay uống sinh tố?
1. Avocado /ˌavəˈkɑːdəʊ/: Quả Bơ
2. Apple /ˈap(ə)l / : Quả Táo
3. Orange /ˈɒrɪndʒ/: Quả Cam
4. Banana /bəˈnɑːnə/: Quả Chuối
5. Grape /ɡreɪp/: Quả Nho
6. Grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/ (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit /ˈstɑː fruːt/: Khế
8. Mango /ˈmaŋɡəʊ/: Xoài
9. Pineapple /ˈpʌɪnap(ə)l/: Dứa, Thơm
10. Mangosteen /ˈmaŋɡəstiːn/: Măng Cụt
11. Mandarin /ˈmand(ə)rɪn/(or Tangerine /tan(d)ʒəˈriːn/) : Quýt
12. Kiwi fruit /ˈkiːwiː fruːt/ : Kiwi
13. Kumquat /ˈkʌmkwɒt/: Quất
14. Jackfruit /ˈdʒakfruːt/: Mít
15. Durian /ˈdʊərɪən/ : Sầu Riêng
16. Lemon /ˈlɛmən/: Chanh Vàng
17. Lime /lʌɪm/: Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya /pəˈpʌɪə/(or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop /ˈsaʊəsɒp/: Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple /ˈkʌstəd ‘ap(ə)l/: Mãng Cầu (Na)
21. Plum /plʌm/: Mận
22. Apricot /ˈeɪprɪkɒt/: Mơ
23. Peach /piːtʃ/: Đào
24. Cherry /ˈtʃɛri/: Anh Đào
25. Rambutan /ramˈb(j)uːt(ə)n/: Chôm Chôm
26. Coconut /ˈkəʊkənʌt/: Dừa
27. Guava /ˈɡwɑːvə/: Ổi
28. Pear /pɛː/: Lê
29. Persimmon /pəˈsɪmən/: Hồng
30. Fig /fɪɡ/: Sung
31. Dragon fruit /ˈdraɡ(ə)n fruːt/ : Thanh Long
32. Melon /ˈmɛlən/: Dưa
33. Watermelon /ˈwɔːtəmɛlən/: Dưa Hấu
34. Lychee (or Litchi ) /ˈlʌɪtʃiː/: Vải
35. Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/: Nhãn
36. Pomegranate /ˈpɒmɪɡranɪt/: Lựu
37. Berry /ˈberi/: Dâu
38. Strawberry /ˈstrɔːb(ə)ri/: Dâu Tây
39. Persimmon /pəˈsɪmən/: hồng
40. Tamarind /ˈtam(ə)rɪnd/: me
Ghi chú:
– Chia sẻ bài viết lên facebook, zalo, twitter, …để mọi người cùng học tập trao đổi.