Toàn tập về Thì hiện tại hoàn thành

Bài học trước chúng ta đã học về thì hiện tại đơn, hôm nay chúng ta tiếp tục bài học về cấu trúc và cách dùng thì hiện tại hoàn thành

CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + have/ has + Vpt2
Lưu ý:

S = I/ We/ You/ They + have
S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

  • She has lived in Hanoi since she was a little girl.
  • We have worked in this company for 10 years.

Thể phủ định

Cấu trúc: S + have/ has + not + VpII

Lưu ý:

have not = haven’t
has not = hasn’t
Ví dụ:

  • They haven’t played football for years. (Họ đã không chơi bóng đá trong nhiều năm.)
  • She hasn’t met her classmates for a long time. (Cô ấy đã không gặp các bạn cùng lớp trong một thời gian dài.)

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Have/ Has + S + VpII +… ?

Trả lời:

Yes, S + have/ has.

No, S + haven’t/ hasn’t.

Ví dụ:

  • Has he ever travelled to Europe? (Anh ấy đã bao giờ đi tới Châu Âu chưa?)
  • Yes, he has./ No, he hasn’t.
  • Have you finished your homework yet? (Cậu đã làm xong bài về nhà chưa?
  • Yes, I have./ No, I haven’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?

Trả lời: S + have/ has (+ not) + VpII +…

Ví dụ:

  • Where have you and your kids been? (Cậu và các con cậu vừa đi đâu thế?)
  • Why has he not eaten this cake yet? (Tại sao anh ấy vẫn chưa ăn cái bánh này?)

CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Diễn tả một hành động hoàn thành trước thời điểm chúng ta đang nói mà không quan tâm đến khi nào hành động kết thúc.

  • The old girl has got married
  • I have been to Cua Lo many times
  • I have written to her .

Diễn đạt một trải nghiệm trong quá khứ

  • I have already seen that movie (Tôi đã từng xem phim đó rồi)
  • I have been to ITALY (Tôi đã từng đến Italia)
  • I have ever known about her (Tôi đã từng biết đến cô ta)

Diễn tả độ dài của một hành động tính từ điểm bắt đầu đến bây giờ

  • I have lived in Hanoi for 6 years
  • I have been in love with her since I came to hanoi

Dùng trong mệnh đề thời gian và mệnh đề điều kiện

  • She won’t be satisfied until she has finished another chapter
  • If you have done your homework, you can watch television

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Khi có các từ dưới đây:
Before: trước đây
Ever: đã từng
Never: chưa từng, không bao giờ
For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
Since + mốc thời gian: từ khi (since 2012,…)
Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn)
…the first/ second…time : lần đầu tiên/ thứ hai..
Just, Recently, Lately: gần đây, vừa mới
Already: rồi
So far/Until now/Up to now/Up to the present: cho đến bây giờ./

BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Bài 1. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành.

  1. Although the local authorities (take) ………………………………… some methods to solve the pollution issue, there seems to be little improvement in the air quality.
  2. Xuan Bac, a well-known comedian, (start) ………………………………… acting since he was a student in the University of Stage and Cinematography.
  3. I (be) ………………………………… to some places in the world. However, Singapore is the most beautiful country that I (ever/ visit) ………………………………….
  4. I (collect) ………………………………… a lot of relevant information for the final evaluation essay.
  5. The person that I admire the most in my life is my lecturer, Ms. Linh, who (do) ………………………………… a lot of research that is related to foreign affairs.

Bài 2. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

The last time she came back to her hometown was 4 years ago.
→ She hasn’t………………………………………………………………………………………………………………….

He started working as a bank clerk 3 months ago.
→ He has……………………………………………………………………………………………………………………..

It has been 5 years since we first flew to Singapore.
→ We have…………………………………………………………………………………………………………………..

I last had my hair cut in November.
→ I haven’t…………………………………………………………………………………………………………………..

The last time we called each other was 5 months ago.
→ We haven’t……………………………………………………………………………………………………………….

It has been a long time since we last met.
→ We haven’t……………………………………………………………………………………………………………….

When did you have it?
→ How long………………………………………………………………………………………………………………..?

This is the first time I had such a delicious meal.
→ I have never……………………………………………………………………………………………………………..

I haven’t seen him for 8 days.
→ The last……………………………………………………………………………………………………………………

Today is Saturday. I haven’t taken a bath since Wednesday.
→ It…………………………………………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN:

Bài 1

  1. have taken
  2. has started
  3. have been; have ever visited
  4. have collected
  5. has done

Bài 2

  1. She hasn’t come back to her hometown for 4 years.
  2. He has worked as a bank clerk for 3 months.
  3. We have not flown to Singapore for 5 years.
  4. I haven’t had my hair cut since November.
  5. We haven’t called each other for 5 months.
  6. We haven’t met each other for a long time.
  7. How long have you had it?
  8. I have never had such a delicious meal.
  9. The last time I saw him was 8 days ago.
  10. It has been three days since I last took a bath../